Carbopol 974P
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Carbopol 974P là một polymer có tính carboxyl hóa cao bao gồm axit polyacrylic liên kết ngang nhẹ với cơ chế phổ rộng dựa trên quá trình axit hóa mầm bệnh. Nó đã được phát triển bởi ReProtect LLC. Nó là một loại gel có thể giúp cả hai ngăn chặn sự lây lan của các bệnh lây truyền qua đường tình dục và giảm mang thai ngoài ý muốn. Hợp chất, được gọi là BufferGel, đã được thử nghiệm lâm sàng tiên tiến về khả năng ngăn ngừa mang thai, nhưng đã bị ngưng sử dụng.
Dược động học:
BufferGel là một chất diệt tinh trùng diệt vi khuẩn cung cấp đủ hoạt động đệm để duy trì độ axit nhẹ, bảo vệ của âm đạo với sự hiện diện của tinh dịch. Tinh trùng nhạy cảm với axit, vì vậy để đảm bảo khả năng sinh sản, tinh dịch cung cấp một hành động kiềm hóa mạnh mẽ, loại bỏ tính axit bảo vệ của âm đạo trong vài giờ sau khi giao hợp. Hành động kiềm hóa này của tinh dịch cũng cho phép các mầm bệnh lây truyền qua đường tình dục nhạy cảm với axit (STD) truyền bệnh. Bằng cách ngăn chặn hành động này của tinh dịch, BufferGel ngăn ngừa mang thai ngoài ý muốn và cho thấy lời hứa ngăn ngừa STDs, bao gồm cả HIV / AIDS.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isoniazid.
Loại thuốc
Thuốc chống lao.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 300, 150, 100 và 50 mg.
Sirô 50 mg/5 ml.
Ống tiêm 1 g/10 ml; 100 mg/1 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Indacaterol
Loại thuốc
Chất chủ vận thụ thể beta - 2 - adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol maleate 150 mcg, 300 mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol maleate/glycopyrronium bromide 143mcg/63mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol axetat/mometasone furoate - 150 mcg/80mcg, 150 mcg/160mcg, 150 mcg/320mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol axetat/glycopyrronium bromide/mometasone furoate - 150 mcg/63mcg/160mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminolevulinic acid
Loại thuốc
Thuốc quang hoá trị liệu tại chỗ, thuốc trị ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel/thạch bôi ngoài da: 10%
Dung dịch bôi ngoài da: 20%
Bột pha dung dịch uống: 30 mg/ml
Sản phẩm liên quan







